Từ điển Thiều Chửu
鬯 - sưởng
① Rượu nếp. Dùng nghệ ướp gạo nếp gây thành rượu gọi là sưởng. Dùng để cúng tế quỷ thần gọi là rượu cự sưởng 秬鬯. ||② Cùng nghĩa với chữ sướng 暢.

Từ điển Trần Văn Chánh
鬯 - sưởng
(văn) ① Rượu nếp; ② Hộp đựng cung; ③ Như 暢 (bộ 日).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鬯 - sưởng
Thứ rượu đặc biệt để cúng tế — Cái bao đựng cung thời xưa — Vẻ thoả thích. Xem Sưởng mậu鬯茂 — Tên một bệ chữ Trung Hoa, tức bộ Sưởng.


秬鬯 - cự sưởng || 鬯茂 - sưởng mậu ||